TT
|
Các thành tích được tính là sáng kiến
|
Số điểm
|
1
|
Thực hiện đề tài NCKH (dự án) các cấp đã nghiệm thu đạt yêu cầu trở lên
* Trường hợp đề tài có 02 người trở lên tham gia, chủ nhiệm đề tài được hưởng ½ số điểm, ½ số điểm còn lại chia đều cho các thành viên tham gia (kể cả chủ nhiệm đề tài).
|
|
- Đề tài (dự án) NCKH trọng điểm cấp Nhà nước; đề tài (dự án) độc lập cấp Nhà nước và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước; đề tài cấp Nhà nước thuộc Quỹ phát triển NCKH quốc gia (Nafosted)
|
6,0 điểm/đề tài
|
- Đề tài (dự án) cấp Bộ, Tỉnh
|
4,0 điểm/đề tài
|
- Đề tài NCKH cấp Trường
|
2,0 điểm/đề tài
|
2
|
Thực hiện các hợp đồng NCKH, chuyển giao kỹ thuật và công nghệ, tham gia các cuộc thi sáng tạo, sáng kiến kinh nghiệm
* Trường hợp có 02 người trở lên tham gia, tác giả được hưởng ½ số điểm, ½ số điểm còn lại chia đều cho các thành viên (kể cả tác giả)
|
|
- Được cấp bằng phát minh, sáng chế cấp Nhà nước
|
6,0 điểm/sáng chế
|
- Sản phẩm NCKH được thương mại hóa hoặc thực tiễn chấp thuận rộng rãi (có bản quyền)
|
3,5 điểm/sản phẩm
|
- Được cấp Bằng lao động sáng tạo cấp Tổng Liên đoàn Lao động, cấp Tỉnh
|
3,0 điểm/sáng tạo
|
- Sáng kiến kinh nghiệm cấp Trường đã nghiệm thu đạt yêu cầu và được đưa vào sử dụng
|
1,0 điểm/sáng kiến
|
3
|
Bài báo được đăng trên các tạp chí và kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học
* Trường hợp bài báo có nhiều người tham gia, số điểm được chia đều cho tất cả các tác giả
|
|
- Bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế trong danh mục ISI
|
3,0 điểm/bài
|
- Bài báo đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành (được các Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành tính điểm)
|
2,0 điểm/bài
|
- Báo cáo KH tại các hội nghị KH quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học
|
1,5 điểm/bài
|
- Bài báo đăng trên các tạp chí khoa học các trường đại học, viện nghiên cứu có chỉ số ISSN; báo cáo khoa học tại các hội nghị khoa học quốc gia đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học
|
1,0 điểm/bài
|
- Báo cáo khoa học tại các hội nghị khoa học cấp trường đại học, viện nghiên cứu đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học
|
0,5 điểm/bài
|
4
|
Biên soạn giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo
* Trường hợp sách có nhiều đồng tác giả, chủ biên được 1/3 số điểm, số điểm còn lại chia cho tất cả các thành viên (kể cả chủ biên) tùy theo số trang đóng góp của từng người
|
|
- Sách chuyên khảo đã xuất bản
|
5,0 điểm/đầu sách
|
- Sách tham khảo đã xuất bản
|
3,0 điểm/đầu sách
|
- Giáo trình đã xuất bản
|
3,0 điểm/đầu sách
|
- Giáo trình lưu hành nội bộ
|
2,0 điểm/đầu sách
|
5
|
Hướng dẫn sinh viên NCKH
|
|
- Đề tài NCKH sinh viên đạt giải cấp Bộ và tương đương
|
1,0 điểm/đề tài
|
- Đề tài NCKH sinh viên đạt giải cấp Trường (≤ 2 đề tài/GV)
|
0,5 điểm/đề tài
|
- Đề tài NCKH sinh viên cấp Trường đã nghiệm thu đạt yêu cầu (≤ 2 đề tài/GV)
|
0,25 điểm/đề tài
|
6
|
Trực tiếp giảng dạy, bồi dưỡng sinh viên dự thi Olympic đoạt huy chương
* Điểm chia đều cho các thành viên tham gia giảng dạy, bồi dưỡng
|
|
- Huy chương Vàng
|
1,5 điểm/giải
|
- Huy chương Bạc
|
1,0 điểm/giải
|
- Huy chương Đồng
|
0,5 điểm/giải
|
7
|
Soạn thảo quy chế, quy định, đề án được Hiệu trưởng ký ban hành áp dụng trong Trường
|
|
|
1,0 điểm/văn bản
|
|
0,5 điểm/văn bản
|
|
0,25 điểm/văn bản
|